Characters remaining: 500/500
Translation

giở chứng

Academic
Friendly

Từ "giở chứng" trong tiếng Việt có nghĩahành động thay đổi một cách bất ngờ, thường theo hướng xấu hoặc không như bình thường. Khi ai đó "giở chứng", họ có thể làm điều đó kỳ quặc, gây khó chịu cho người khác, hoặc thể hiện tính cách không tốt.

Định nghĩa:
  • Giở chứng: Biến đổi bỗng nhiên ra tính nết xấu, thường để gây rối hoặc thể hiện sự khó chịu.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Hôm nay, ấy bỗng dưng giở chứng, không chịu làm bài tập." ( ấy bình thường ngoan ngoãn, nhưng hôm nay lại không chịu làm bài.)
  2. Câu phức tạp: "Khi thấy bạn cười, anh ta lại giở chứng, bắt đầu nói những điều khó nghe." (Anh ta không bình thường như mọi khi, mà lại nói những điều không hay.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Giở chứng" có thể được dùng trong các tình huống cụ thể hơn để nói về việc một người thay đổi tính cách đột ngột. dụ: "Sau khi chịu áp lực công việc, anh ấy thường xuyên giở chứng, làm mọi người xung quanh cảm thấy khó xử."
Các biến thể:
  • Từ "giở chứng" có thể được biến thể thành các cụm từ như "giở trò" (làm trò hề, gây rối) hoặc "giở mặt" (thay đổi thái độ một cách xấu).
  • dụ về "giở trò": " ấy thích giở trò để chọc tức bạn ."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Giở trò: Thường chỉ hành động gây rắc rối một cách vui vẻ hoặc không nghiêm trọng.
  • Làm loạn: Chỉ hành động gây rối, không theo quy tắc.
  • Thay đổi: Hành động chuyển biến, nhưng không nhất thiết xấu.
Từ liên quan:
  • Chứng nào tật nấy: Người nào tính nết xấu thì thường thể hiện ranhiều tình huống khác nhau.
  • Chứng tỏ: Hành động thể hiện một điều đó rõ ràng.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "giở chứng", người nghe thường hiểu rằng hành động đó không phải một hành động tích cực ý nghĩa gây khó chịu. Hãy cẩn thận khi sử dụng từ này trong giao tiếp, có thể làm người khác cảm thấy bị xúc phạm nếu không được dùng đúng cách.
  1. Biến đổi bỗng nhiên ra tính nết xấu.

Comments and discussion on the word "giở chứng"